Thông số kỹ thuật:
Công suất quét/ngày | 5000 tờ/ ngày |
Phương thức quét | 2 mặt tự động |
Chế độ quét | Màu, thang xám, trắng đen |
Tốc độ quét (200/ 300 dpi chế độ màu/ thang xám/trắng đen) | 50 tờ/ 100 ảnh/ phút |
Công nghệ quét ảnh | Cảm biến CIS kép; Độ sâu màu đầu ra ở chế độ thang xám 256 levels (8-bit); Độ sâu màu đầu vào ở chế độ màu 30 bits (10 x 3); Độ sâu màu đầu ra ở chế độ màu 24 bits (8 x 3) |
Bộ vi xử lý | Bộ vi xử lý nhúng lõi đơn Cortex A15 (1.5 GHz) với bộ xử lý hình ảnh đơn DSP (750 MHz), với nhiều bộ vi xử lý phụ M4 |
Màn hình hiển thị | LCD màu 1.5-inch |
Độ phân giải quang học | 600 dpi |
Đèn chiếu sáng | RGB LEDs kép |
Độ phân giải đầu ra | 75 / 100 / 150 / 200 / 240 / 250 / 300 / 400 / 500 / 600 / 1200 dpi |
Kích cỡ giấy quét đầu vào | Kích cỡ quét tối đa: 216 mm x 356 mm (8.5 x 14 in.) |
Kích cỡ quét tối thiểu:52 mm x 52 mm (2.08 in. x 2.05 in.) | |
Chế độ quét tài liệu dài: 216 mm x 3,000 mm (8.5 in. x 118 in.) | |
Độ dày giấy | Giấy thông thường: 27–413 g/m² (7.2–110 lb.). ID Card: độ dày đạt 1.4 mm (0.05 in.) |
Khay nạp giấy | lên đến 80 tờ trọng lượng 80 g/m2 (20 lb.) |
Công nghệ phát hiện cuốn giấy kép | – Dựa trên Cảm biến sóng siêu âm (Ultrasonic), chế độ bảo vệ tài liệu thông minh |
Cổng giao tiếp với máy tính | USB 3.1 GEN1 (Tương thích với USB 2.0 and 3.0) |
Phần mềm hỗ trợ | Tùy chọn: hỗ trợ đầy đủ Info Input Express Limited Edition, Info Input Express, Info Input Solution, Capture Pro Software and KODAK Asset Management Software. (WINDOWS only) Kèm theo: TWAIN, ISIS, WIA Drivers; Info Input Express Limited Edition, LINUX (TWAIN and SANE) drivers (through web download) KOFAX certified |
Tính năng xử lý ảnh | Công nghệ đọc mã vạch (10 loại, 6 loại trên mặt). Công nghệ Perfect Page: |
Định dạng ảnh đầu ra | Tập tin đơn và đa trang dưới dạng TIFF, JPEG, RTF, BMP, PDF, searchable PDF, TXT, PNG, CSV, Word and Excel |
Phụ kiện (tùy chọn) | Carrier Sleeves (5 PACK) _ Miếng bảo vệ tài liệu (hỗ trợ quét với giấy A3) S2000 Series Feed Roller Kit _Bộ vật tư tiêu hao (bộ nạp và tách giấy) S2000 Series Stacking Deflector Accessory Kodak A3 Size Flatbed_Phụ kiện quét phẳng khổ A3 |
Nguồn điện yêu cầu | 100-240 V (International); 50-60 Hz |
Tiêu thụ năng lượng | Chế độ tắt: < 0.5 watts; Chế độ ngủ: < 3.0 watts; Chế độ vận hành: <36 watts |
Yếu tố môi trường | Nhiệt độ đủ điều kiện cho máy quét theo Energy Star đăng ký bởi EPEAT: 10-35° C (50-95° F); Độ ẩm: 15% to 80% RH |
Cấu hình PC yêu cầu | Cấu hình PC tối thiểu cho Info Input Express Limited Edition: INTEL CORE (3 vi xử lý hoặc nhanh hơn, tối thiểu 4 GB RAM (Microsoft Windows)Cấu hình PC tôi thiểu/ Citrix Receiver cho việc quét: bộ vi xử lý bất kỳ 1 GHz hoặc nhanh hơn, tối thiểu 2 GB RAM |
Chứng nhận sản phẩm | AS/NZS CISPR 32 (Class B RCM mark), CAN / CSA – C22.2 No 60950-1 (TUV C mark), Canada CSA-CISPR 32 / ICES-003 (Class B), China GB4943.1; GB9254 Class B (CCC S&E mark), EN55032 ITE Emissions (Class B), EN55024 ITE Immunity (CE mark), EN60950-1 (TUV GS mark), IEC60950-1:2005, Taiwan CNS 13438 (Class B); CNS 14336-1 (BSMI mark), UL 60950-1 (TUV US mark), CFR 47 Part 15 (FCC Class B) |
Vật tư tiêu hao | Bộ vật tư tiêu hao (bộ nạp, tách giấy) dòng S2000, Miếng vệ sinh các trục và bánh xe vận chuyển giấy, Giấy vệ sinh các trục và bánh xe vận chuyển giấy, Miếng vệ sinh gường Camera, miếng bảo vệ tài liệu (hỗ trợ quét với giấy khổ A3) |